🔍
Search:
TIẾT KIỆM ĐƯỢC
🌟
TIẾT KIỆM ĐƯỢC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
무르던 것이 단단하거나 딱딱하게 되다.
1
ĐÔNG, CỨNG:
Cái mềm trở nên rắn chắc hoặc kiên cố.
-
2
근육이나 뼈마디 등 신체의 일부가 뻣뻣하게 되다.
2
CĂNG CỨNG, XƠ CỨNG, CỨNG NGẮC:
Một phần thân thể như cơ bắp hoặc đoạn xương trở nên cứng.
-
3
표정이나 태도 등이 어둡거나 딱딱하게 되다.
3
ĐĂM ĐĂM, NẶNG NỀ:
Thái độ hoặc vẻ mặt u tối hoặc nặng nề.
-
4
행동이나 말, 태도나 성격 등이 몸에 배어서 버릇이 되다.
4
KIÊN CỐ, DÍNH CHẮC:
Lời nói hoặc hành động, thái độ hoặc tính cách quen thuộc với cơ thể và trở thành thói quen.
-
5
돈이나 쌀 등이 헤프게 없어지지 않고 자기의 것으로 계속 남다.
5
TIẾT KIỆM ĐƯỢC:
Tiền hoặc gạo không mất đi một cách hoang phí và tiếp tục còn lại là cái của mình.